le mien
|
/lə mjɛ̃/
|
đại từ sở hữu
|
cái của tôi. Đại từ sở hữu le mienđược dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ nhất số ít đối với danh từ giống đực số ít.
|
la mienne
|
/la mjɛn/
|
đại từ sở hữu
|
cái của tôi. Đại từ sở hữu la mienne được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ nhất số tí đối với danh từ giống cái số ít.
|
les miens
|
/le mjɛ̃/
|
đại từ sở hữu
|
những cái của tôi. Đại từ sở hữu les miens được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ nhất số ít đối với danh từ giống đực số nhiều.
|
les miennes
|
/le mjɛn/
|
đại từ sở hữu
|
những cái của tôi. Đại từ sở hữu les miennes được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ nhất số ít đối với danh từ giống cái số nhiều.
|
Ngôi thứ 2 số ít
|
|
|
|
le tien
|
/lə tjɛ̃/
|
|
cái của bạn. Đại từ sở hữu le tienđược dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ hai số ít đối với danh từ giống đực số ít.
|
la tienne
|
/la tjɛn/
|
|
cái của bạn. Đại từ sở hữu la tienneđược dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ hai số ít đối với danh từ giống cái số ít.
|
les tiens
|
/le tjɛ̃/
|
|
những cái của bạn. Đại từ sở hữu les tiens được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ hai số ít đối với danh từ giống đực số nhiều.
|
les tiennes
|
/le tjɛn/
|
|
những cái của bạn. Đại từ sở hữu les tiennes được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ hai số ít đối với danh từ giống cái số nhiều.
|
Ngôi thứ 3 số ít
|
|
|
|
le sien
|
/lə sjɛ̃/
|
|
cái của anh ấy /chị ấy /nó. Đại từ sở hữu le sien được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ 3 số ít đối với danh từ giống đực số ít.
|
la sienne
|
/la sjɛn/
|
|
cái của anh ấy /chị ấy /nó. Đại từ sở hữu la sienne được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ 3 số ít đối với danh từ giống cái số ít.
|
les siens
|
/le sjɛ̃/
|
|
những cái của anh ấy /chị ấy /nó. Đại từ sở hữu le siens được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ 3 số ít đối với danh từ giống đực số nhiều.
|
les siennes
|
/le sjɛn/
|
|
những cái của anh ấy /chị ấy /nó. Đại từ sở hữu la siennes được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ 3 số ít đối với danh từ giống cái số nhiều.
|
Ngôi thứ nhất số nhiều
|
|
|
|
le nôtre
|
/lə notʁ/
|
|
cái của chúng tôi/ chúng ta. Đại từ sở hữu le nôtre được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ nhất số nhiều đối với danh từ giống đực số ít.
|
la nôtre
|
/la notʁ/
|
|
cái của chúng tôi/ chúng ta. Đại từ sở hữu le nôtre được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ nhất số nhiều đối với danh từ giống cái số ít.
|
les nôtres
|
/le notʁ/
|
|
những cái của chúng tôi/ chúng ta.Đại từ sở hữu les nôtres được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ nhất số nhiều đối với danh từ số nhiều (dùng cho cả giống đực và giống cái)
|
Ngôi thứ hai số nhiều
|
|
|
|
le vôtre
|
/lə votʁ/
|
|
cái của bạn/ các bạn. Đại từ sở hữu le vôtre được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ hai số ít (cách nói lịch sự) hoặc số nhiều đối với danh từ giống đực số ít.
|
la vôtre
|
/la votʁ/
|
|
cái của bạn/ các bạn. Đại từ sở hữu la vôtre được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ hai số ít (cách nói lịch sự) hoặc số nhiều đối với danh từ giống cái số ít
|
les vôtres
|
/le votʁ/
|
|
những cái của bạn, các bạn. Đại từ sở hữu le vôtre được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ hai số ít (cách nói lịch sự) hoặc số nhiều đối với danh từ số nhiều (dùng cho cả giống đực và giống cái)
|
Ngôi thứ 3 số nhiều
|
|
|
|
le leur
|
/lə lœʁ/
|
|
cái của các anh ấy/ các chị ấy/ họ.Đại từ sở hữu le leur được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ ba số nhiều đối với danh từ giống đực số ít.
|
la leur
|
/la lœʁ/
|
|
cái của các anh ấy/ các chị ấy/ họ.Đại từ sở hữu la leur được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ ba số nhiều đối với danh từ giống cái số ít.
|
les leurs
|
/le lœʁ/
|
|
những cái của các anh ấy/ các chị ấy/ họ. Đại từ sở hữu les leurs được dùng để thay thế sự sở hữu của ngôi thứ ba số nhiều đối với danh từ số nhiều (dùng cho cả giống đực và giống cái)
|