Giới Thiệu Bữa Ăn Bằng Tiếng Pháp - Trường CAP FRANCE

Giới Thiệu Bữa Ăn Bằng Tiếng Pháp

TỪ VỰNG CÁC BỮA ĂN VÀ ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẾP BẰNG TIẾNG PHÁP

 

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản

Tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp miễn phí

Bài học của chúng ta hôm nay, cùng học tiếng pháp Cap France đi tìm hiểu các từ vựng liên quan đến bếp núc, các bữa ăn.

1. Đầu tiên chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cách gọi tên các bữa ăn trong Tiếng Pháp:

  • Les repas (các bữa ăn):
  • Le petit déjeuner: bữa sáng. prendre le petit déjeuner: ăn sáng
  • Le casse-croûte: bữa ăn qua loa (thường vào tầm 9h)
  • Le déjeuner: bữa trưa. déjeuner: ăn trưa.
  • Le gouter: bữa ăn vặt (thường sau khi tan sở lúc 16-17h, ăn bánh, uống trà...)
  • Le dîner: bữa tối. dîner: ăn tối
  • Le souper : bữa ăn cuối trong ngày. souper: ăn bữa cuối trong ngày

2. Tiếp theo, hãy cùng Học Tiếng Pháp - Cap France tìm hiểu các từ vựng trong phòng bếp

  • La cuisine: nhà bếp
  • Salle à manger: phòng ăn.
  • Office (f): phòng soạn dọn đồ ăn gần phòng ăn.
  • Le buffet: tủ đựng chén đĩa.
  • Le garde-manger: tủ giữ thức ăn.
  • Étagère (f): kệ
  • Égouttoir (m): mặt nghiêng bên bồn rửa chén, dùng để đặt bát đĩa cho khô.
  • Évier (m): bồn rửa bát.
  • Le robinet: vòi nước.
  • Le placard: tủ âm tường. (bên trên bồn rửa& bếp)
  • Le plan de travail: bàn để sơ chế (cạnh bếp, bồn rửa)
  • Le tiroir: ngăn kéo.
  • Le sucrier: bình đựng đường.
  • La cafetière: bình đựng cà phê.
  • La théière: bình đựng trà.
  • Le plateau: cái mâm, cái khay.
  • Le service de table: bộ đồ ăn (một bộ bao gồm nhiều bát, đĩa, dĩa, tách, ly....).
  • Les couverts: bộ dao dĩa (une fourchette, un couteau, une cuillère à café, une cuillère à soupe) gồm: dĩa, dao, thìa cà phê, thìa súp.
  • Assiette (f): đĩa
  • Le plat: đĩa.
  • La soucoupe: đĩa nhỏ để tách.
  • La vaisselle: chén đĩa (nói chung) faire la vaisselle: rửa bát.
  • La nappe: khăn trải bàn.
  • La serviette: khăn ăn

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữđây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH - CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

 

Tags: gioi thieu bua an bang tieng phapday tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, hoc tieng phap, tieng phap giao tiep

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp
Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp
Avant thường được dùng với nghĩa phổ biến trong tiếng Pháp là “trước khi”. Nhưng bạn có biết, “avant” còn có thể ghép với từ khác và có thể trở thành từ có nghĩa hoàn toàn khác không? Hãy cùng CAP theo dõi bài viết Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp để biết nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Về chủ đề khí hậu, đối với người học tiếng Pháp đây không phải chủ đề quen thuộc và được nhắc tới thường xuyên. Nhưng không phải vì vậy mà nó không quan trọng đâu nhé. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Cắm trại là một trong những hoạt động yêu thích của người Pháp, để có thể nói về chủ đề này, học viên cần trang bị cho mình một số từ vựng về chủ đề này được tổng hợp ở bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại dưới đây, hãy cùng CAP tham khảo nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn