Quá Khứ Kép Passé Composé - Trường CAP FRANCE

Quá Khứ Kép Passé Composé

THÌ QUÁ KHỨ KÉP - LE PASSÉ COMPOSÉ TRONG TIẾNG PHÁP

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp ở tphcm uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp căn bản

Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày

Tự học tiếng pháp online miễn phí

 

Quá khứ kép được dùng để kể lại những hành động của quá khứ. Thì quá khứ kép được thành lập với trự động từ « avoir » và « être » ở thì hiện tại + quá khứ phân từ

A. CÁCH THÀNH LẬP :

AVOIR/ ÊTRE (au présent) + PARTICIPE PASSÉ

1. Động từ chia ở passé composé sử dụng trợ động từ Avoir :

J'ai________+ Participe passé
Tu as ______+ Participe passé
Il/ elle/ on a _+ Participe passé
Nous avons_+ Participe passé
Vous avez__+ Participe passé
Ils/ elles ont_+ Participe passé

Ví dụ :

Acheter (sử dụng trợ động từ avoir)
J’ai acheté
Tu as acheté
Il/ elle/ on a acheté
Nous avons acheté
Vous avez acheté
Ils/ elles ont acheté

2. Động từ chia ở passé composé sử dụng trợ động từ Être:

Je suis_______+ Participe passé

Tu es________+ Participe passé

Il/ elle/ on est _+ Participe passé

Nous sommes + Participe passé

Vous êtes____+ Participe passé

Ils/ elles sont__+ Participe passé

Ví dụ :

Aller (sử dụng trợ động từ être)
Je suis allé(e)
Tu es allé(e)
Il/ On est allé
Elle est allée
Nous sommes allé(e)s
Vous êtes allé(e)s
Ils sont allés
Elles sont allées

B. PARTICIPE PASSÉ (Qúa khứ phân từ) của động từ :

1. Động từ nhóm 1 : V-er ----> -é

parlé, mangé, chanté, appelé...

Ex : j’ai mangé du riz ce soir.

2. Động từ nhóm 2 : V-ir ----> -i

fini, choisi, rougi...

Ví dụ : J’ai choisi une robe blanche pour ce soir.

3. Động từ nhóm 3 (bất quy tắc):

Chúng ta thường phải học thuộc participe passe của động từ thuộc nhóm động từ này :

être --> été

avoir --> eu

faire --> fait

découvrir --> découvert

Voir --> vu

Écrire --> écrit

Ví dụ: J’ai vu Mai ce matin.

 

C. CÁCH SỬ DỤNG:

1️. Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- Elles sont allées à Paris il y a 2 jours. – Họ (các cô ấy) đã đi Paris cách đây 2 ngày.
- J’ai rencontré Mai il y a 2 jours. – Tôi đã gặp Mai cách đây 2 ngày.

2️. Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong qua khứ.
- Ils sont allés au supermarché. Ensuite ils sont rentrés à la maison…- Họ (các anh ấy) đã đi siêu thị. Sau đó họ về nhà …
- J’ai fait la cuisine. Ensuite j’ai dîné avec ma famille. Puis j’ai téléphoné à Paul.

3️. Diễn tả hành động chính xảy ra trong câu (nếu câu có 2 mệnh đề).
- Il est entré quand je dormais. – Anh ấy đã vào khi tôi (đã) đang ngủ.
- Il m’a téléphoné quand je dormais. – Anh ấy gọi điện cho tôi khi tôi (đã) đang ngủ.
- Thường thì trong câu có 2 mệnh đề, nếu để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm trong quá khứ thì sẽ dùng imparfait, còn hành động xảy ra đột ngột thì sẽ được chia ở passé composé.

4️. Diễn tả hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ, nhưng không phải là một thói quen, hay là một sự thường xuyên liên tục.
- Ce mois je suis allé 4 fois à Paris. – Tháng này tôi đã đi Paris 4 lần.
- Ce mois j’ai mangé 4 fois à ce restaurant. – Tháng này tôi đã ăn 4 lần ở nhà hàng này.

D.  Một số động từ ở thì passé composé

  • Être (là, có, thì, ở…) ----> été
     
  • Avoir (có) ----> eu
     
  • Devoir (phải) ----> dû
     
  • pouvoir (có thể) ----> pu
     
  • savoir (biết, hiểu)----> su
     
  • vouloir (muốn) ----> voulu
     
  • vendre (bán) ----> vendu
     
  • rendre (trả lại) ----> rendu
     
  • connaître (biết, nhận biết) ----> connu
     
  • naître (sinh ra) ----> né
     
  • mettre (đặt, để, cho vào,mặc, mang…) ----> mis
     
  • permettre (cho phép) ----> permis
     
  • prendre (lấy, bắt, cầm, chiếm lấy…) ----> pris
     
  • apprendre (học, biết) ----> apris
     
  • comprendre (hiểu) ----> compris
     
  • vivre (sống) ----> vécu
     
  • recevoir (nhận, thu nhận, tiếp, đón tiếp…) ----> reçu
     
  • ouvrir (mở) ----> ouvert
     
  • découvrir (tìm ra, phát hiện, nhìn thấy…) ----> découvert
     
  • mourir (chết) ----> mort
     
  • venir (đến) ----> venu
     
  • tenir (cầm, nắm…) ----> tenu
     
  • suspendre (treo, hoãn…) ----> suspendu
     
  • voir (nhìn, thấy) ----> vu
     
  • lire (đọc) ----> lu
     
  • offrir (tặng) ----> offert

Các động từ chỉ sự di chuyển chia với động từ ÊTRE
aller, arriver, descendre, devenir, entrer, monter, mourir, naître, partir, rentrer, rester, retourner, sortir, tomber, venir, redescendre, remonter, repartir, revenir, passer

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữđây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH - CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

 

 

 

Tags: qua khu kep passe composehoc tieng phap, tu hoc tieng phap online mien phi, tieng phap can ban, hoc tieng phap o tphcmtieng phap giao tiep hang ngay

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp
Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp
Để diễn đạt một giả thuyết , ta sử dụng mệnh đề câu điều kiện. Vậy có những loại câu điều kiện nào trong tiếng Pháp ? Hãy cùng CAP tìm hiểu cách sử dụng và cấu trúc câu điều kiện qua bài viết Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp
Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp
Conditionnel Passé  (Điều kiện quá khứ) được sử dụng để diễn tả một hành động không thực, một giả định trong quá khứ. Hãy cùng CAP tìm hiểu về cấu trúc và cách sử dụng của Conditionnel Passé qua bài viết Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp nhé.
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Để diễn đạt sự tương phản trong một mệnh đề tiếng Pháp, chúng ta có thể sử dụng từ nối. Việc sử dụng các từ nối này sẽ làm cho bài viết của bạn trở nên mạch lạc, rõ ràng và hấp dẫn hơn. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu một số từ nối và cách sử dụng của chúng qua bài viết Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn