Từ Vựng Tiếng Pháp Về Các Môn Thể Thao - Trường CAP FRANCE

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Các Môn Thể Thao

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP VỀ CÁC MÔN THỂ THAO

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

Bài học của chúng ta hôm nay, cùng Tổ chức giáo dục Cap Education - Học Tiếng Pháp Cap France đi tìm hiểu các môn thể thao, trong Tiếng Pháp được gọi như thế nào.

NỘI DUNG CHÍNH:

  • Các môn thể thao trong tiếng Pháp
  • Cách gọi tên quần áo và dụng cụ chơi thể thao
  • Các địa điểm luyện tập thể dục thể thao
  • Các động từ khi tham gia thể thao

1. CÁCH GỌI TÊN CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG PHÁP

Các bạn hãy cùng xem danh sách các môn thể thao trong Tiếng Pháp ở bảng bên dưới:

En français

En vietnamien

Les sports

(m) Các môn thể thao

Les sports collectifs

(m) Các môn thể thao đồng đội

L'aérobic

(f)

Thể dục nhịp điệu

L'alpinisme

(m)

Môn leo núi

Le base-ball

 (m)

Bóng chày, dã cầu

Le basket-ball

 (m)

Bóng rổ

Le canoë

 (m)

Xuồng, ca-nô

La course

(f)

Cuộc thi chạy

Le cyclisme

 (m)

Môn xe đạp

L'escrime

 (m)

Đấu kiếm

Le football

 (m)

Bóng đá

Tennis de table/ Ping-pong

(m) Bóng bàn

Le golf

(m)

(trò đánh) Gôn

Le hockey

 (m)

Môn bóng gậy cong, khúc côn cầu

Le jogging

 (m)

Chạy bộ

Le judo

 (m)

Võ Ju-đô ( Nhật bản)

La natation

(f)

Môn bơi lội

Le parachutisme

 (m)

Thuật nhảy dù

Le  patinage

 (m)

Môn trượt băng

La plongée

(f)

Sự lặn

Le rugby

 (m)

Môn bóng bầu dục

Le ski

(m)

Môn trượt tuyết

Le surf

 (m)

Môn lướt sóng nhào

Le tennis

(m)

Quần vợt

Le volley-ball

(m)

Bóng chuyền

Boxe

(f) Đấm bốc

2. LES VETEMENTS ET LES ACCESSOIRES - QUẦN ÁO VÀ DỤNG CỤ CHƠI THỂ THAO

  • Short (n.m): Quần cộc
  • Maillot (n.m): Áo lót trong
  • T-shirt (n.m): Áo phông
  • Survêtement (n.m): Bộ đồ thể thao
  • Chaussures de sport (n.f.p): Giày thể thao
  • Chaussures de marche (n.f.p): Giày đi bộ
  • Balle (de golf, de tennis) (n.f): Bóng (golf, tennis)
  • Raquette (n.f): Vợt
  • Ballon(n.m): Bóng
  • Club (de golf) (n.m): Gậy đánh golf
  • Gant de boxe (n.m): Găng tay đấm bốc
  • Appareil d’exercice (n.m): Máy tập thể dục
  • Snowboard (n.m): Ván trượt tuyết
  • Balle de tennis de table (n.f): Quả bóng bàn
  • But (n.m): Khung thành

3. LES LIEUX - CÁC ĐỊA ĐIỂM LUYỆN TẬP THỂ THAO

  • Court de tennis (n.m):Sân đánh tennis
  • Terrain de football (n.m): Sân bóng đá
  • Terrain de basket (n.m): Sân bóng rổ
  • Terrain de volley (n.m): Sân bóng chuyền
  • Piscine (n.f): Bể bơi
  • Salle de gym (n.f): Phòng tập gym
  • Stade (n.m): Sân vận động
  • Course de ski (n.f): Sân trượt băng

4. LES PERSONNES

  • Sportif (n.m): Vận động viên nam
  • Sportive (n.f): Vận động viên nữ
  • Jouer (n.m)/ Joueuse (n.f): Người chơi
  • Champion (n.m)/ Championne (n.f): Người thắng cuộc/người vô địch
  • Arbitre (n.m): Trọng tài
  • Captaine (n.m): Đội trưởng
  • Entraîneur (n.m)/ entraîneuse (n.f): Huấn luyện viên
  • Commentateur sportif (n.m): Bình luyện viên thể thao nam
  • Commentatrice sportive (n.f): Bình luyện viên thể thao nữ

5. LES ACTIONS - CÁC ĐỘNG TỪ DÙNG KHI THAM GIA THỂ THAO

  • Faire du football/ de la natation….: Chơi bóng đá/ Bơi lội
  • Dùng cấu trúc này khi đây là hoạt động thường xuyên.
  • Jouer au tennis/ au golf : Chơi tennis/ Đánh golf
  • S’entraîner = Pratiquer: Thực hành, luyện tập
  • Faire de la compétition: Canh tranh/ Thi đấu
  • Participer à compétition: Tham gia trận đấu
  • Disputer/ Faire un match: Chơi một trận đấu
  • Remporter une victoire/ Gagner: Giành chiến thắng
  • Perdre un match: Thua trận
  • Suivre/ garder un match: Xem một trận đấu
  • Jouer bien à (tennis): Chơi tennis giỏi
  • Jouer mieux/mal (au football): Chơi giỏi/kém (bóng đá) hơn
Hãy ghi chép lại các từ vựng mà các bạn chưa biết vào sổ tay ghi nhớ từ vựng xinh xắn nha các bạn.
Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào chưa có đáp án liên quan đến tiếng Pháp, du học Pháp, các cơ hội nghề nghiệp khi biết tiếng Pháp, hãy liên hệ với CAP qua fanpage Học Tiếng Pháp - Cap France để được giải đáp thắc mắc.

Đừng quên truy cập vào website Cap Education: www.capfrance.edu.vn và theo dõi fanpage Học Tiếng Pháp - Cap France để cập nhật các bài học mới mỗi ngày. 

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữđây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH - CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

 

 

Tags: tu vung tieng phap ve cac mon the thaohoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co banhoc tieng phaphoc tieng phap giao tiep

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Về chủ đề khí hậu, đối với người học tiếng Pháp đây không phải chủ đề quen thuộc và được nhắc tới thường xuyên. Nhưng không phải vì vậy mà nó không quan trọng đâu nhé. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Cắm trại là một trong những hoạt động yêu thích của người Pháp, để có thể nói về chủ đề này, học viên cần trang bị cho mình một số từ vựng về chủ đề này được tổng hợp ở bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại dưới đây, hãy cùng CAP tham khảo nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè
Mùa hè đã sắp tới gần rồi các học viên của CAP ơi. Hãy cùng CAP xem qua một số Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè để không còn “ngập ngừng” hay đắn đo khi nói về chủ đề này nữa nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn