Học Tiếng Pháp với cấu trúc động từ thường đi kèm À, DE, không có giới từ

Học Tiếng Pháp với cấu trúc động từ thường đi kèm À, DE, không có giới từ

ĐỘNG TỪ ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ À VÀ DE 
 
Học tiếng Pháp với cấu trúc động từ thường đi kèm với À, DE, hoặc không có giới từ. Để biết được động từ đó đi kèm với giới từ nào, bắt buộc chúng ta phải học thuộc lòng.
 
Chúng ta có thể tìm thấy nhiều sách Tiếng Pháp chia sẻ về nội dung này. Sau đây là những  tổng hợp các cấu trúc của động từ thường đi với giới từ À, DE, hoặc KHÔNG CÓ GIỚI TỪ, mà các bạn phải ghi nhớ.
 
 
1. aboutir à qch =  Dẫn đến  
 
2. s'abstenir de qch / de faire qch = Nhịn, kiêng, tránh cái gì đó  
 
3. abuser de qch  = Lạm dụng cái gì đó  
 
4. accepter de faire qch =  Đồng ý làm điều gì
 
5. être accompagné de =  Dẫn theo bởi, đi kèm bởi  
 
6. accorder qch à qn =  gán cho/ kết nối ai cái gì đó  
 
7. accuser qn de qch / de faire qch  = Kết tội ai về sự việc gì đó/ làm cái gì  
 
8. acheter qch à qn =  Mua cái gì cho ai  
 
9. être adapté à qch  = Thích nghi với điều gì  
 
10. s'adresser à qn  = Liên hệ với ai  
 
11. s'agir: il s'agit de  = Đó là 
 
12. aider qn à faire qch =  Giúp ai làm gì đó  
 
13. aimer faire qch =  Thích làm cái gì đó  
 
14. aller faire qch =  Đi làm cái gì đó  
 
15. amener qn à faire qch = Dẫn dắt/ đưa ai đến ai làm cái gì đó  
 
16. s'amuser à faire qch  = Vui vẻ làm cái gì đó  
 
17. apercevoir qn faire qch = Nhìn thấy, trông thấy ai làm gì đó  
 
18. s'apercevoir de qch =  Bị trông thấy về vấn đề gì đó  
 
19. apprendre à faire qch  = Học làm cái gì đó  
 
20. apprendre à qn à faire qch =  Dạy ai làm cái gì đó  
 
21. arracher qch à qn  = Nhổ, bức ra, kéo ra cái gì đó của ai  
 
22. (s')arrêter de faire qch =  Ngừng làm cái gì đó  
 
23. arriver à faire qch =  Có thể làm cái gì đó  
 
24. aspirer à faire qch =  Cầu mong, khao khát làm cái gì đó  
 
25. assister à qch  = Tham dự vào 1 sự việc gì đó  
 
26. s'assurer de qch =  Bảo đảm vấn đề gì  
 
27. attendre qch / qn (de faire)   = đợi cái gì đó/ Đợi ai (làm cái gì đó)  
 
28. s'attendre à qch / à faire qch =  Trông chờ điều gì, đợi làm cái gì  
 
29. s'avérer être qch =  Tỏ ra là gì đó  
 
30. avoir besoin de qch =  Cần điều gì  
 
31. avoir droit à =  Có quyền cho điều gì đó  
 
32. avoir de la peine / du mal à faire =  Đau lòng khi làm gì đó   
 
33. avoir envie de qch / de faire qch  = ước muốn, muốn (làm) điều gì 
 
34. avoir la chance de faire qch  = Có may mắn khi làm điều gì đó  
 
35. avoir le courage de faire qch =  Có can đảm khi làm điều gì đó  
 
36. avoir le droit de faire qch =  Có quyền làm cái gì đó  
 
37. avoir le temps de faire qch  = Có thời gian làm điều gì đó  
 
38. avoir l'intention de faire qch =  Có ý định làm gì đó  
 
39. avoir l'occasion de faire qch =  Có cơ hội làm điều gì đó  
 
40. avoir peur de qch / qn / de faire qch = Sợ điều gì, sợ ai, sợ làm cái gì đó  
 
 
 
Xem thêm
 
LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh: 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Hãy vào CAP mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

Học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang fanpage Cap France - Đào tạo tiếng Pháp, và kênh youtube Học Tiếng Pháp - Cap Francechuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp
Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp
Để diễn đạt một giả thuyết , ta sử dụng mệnh đề câu điều kiện. Vậy có những loại câu điều kiện nào trong tiếng Pháp ? Hãy cùng CAP tìm hiểu cách sử dụng và cấu trúc câu điều kiện qua bài viết Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp
Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp
Conditionnel Passé  (Điều kiện quá khứ) được sử dụng để diễn tả một hành động không thực, một giả định trong quá khứ. Hãy cùng CAP tìm hiểu về cấu trúc và cách sử dụng của Conditionnel Passé qua bài viết Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp nhé.
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Để diễn đạt sự tương phản trong một mệnh đề tiếng Pháp, chúng ta có thể sử dụng từ nối. Việc sử dụng các từ nối này sẽ làm cho bài viết của bạn trở nên mạch lạc, rõ ràng và hấp dẫn hơn. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu một số từ nối và cách sử dụng của chúng qua bài viết Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn