Cấu Trúc Với Động Từ Mettre Trong Tiếng Pháp - CAP FRANCE

Cấu Trúc Với Động Từ Mettre Trong Tiếng Pháp

Cấu Trúc Và Cách Diễn Đạt Với Động Từ Mettre Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Pháp, du học Canadađịnh cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế

Bài học ngữ pháp hôm nay, hãy cùng tổ chức giáo dục Cap Education - Học Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu về cấu trúc và cách diễn đạt với động từ  “mettre” trong tiếng Pháp. 
Động từ mettre là động từ đặc biệt, thuộc nhóm 3, chúng ta có thể thấy có 10 trúc thông dụng thường gặp nhất.
Sau đây là các cách sử dụng của nó.
1. Mettre du temps = Prendre du temps (Mất thời gian để làm việc gì)
Ex : Chaque jour, je mets une heure pour aller en bus à l’école. (Mỗi ngày, tôi mất một giờ để đi xe buýt đến trường)
 
2. Mettre la table = Préparer sur une table tous les ustensiles pour manger (bày trí bàn ăn, bày các dụng cụ cần cho bữa ăn lên bàn)
Ex : Alice, est-ce que tu peux m’aider à mettre la table ? = Alice, con có thể giúp mẹ bày trí bàn ăn không ?
 

Cấu Trúc  Với Động Từ Mettre Trong Tiếng Pháp

 
3. Mettre en valeur, mettre en évidence, mettre en relief = Faire ressortir, montrer, souligner (làm cho nổi bật, chỉ ra, gạch dưới)
Ex : Cet article met en valeur les avantages de l’installation des panneaux solaires. (Bài viết này đã chỉ ra những lợi ích của việc lắp đặt các tấm pin mặt trời)
 
4. Mettre l’accent sur = insister sur (nhấn mạnh một điều gì)
Ex : Le professeur avait mis l’accent sur ce point avant l’examen mais je l’ai oublié. (Thầy giáo đã nhấn mạnh điểm này trước bài kiểm tra như tôi đã quên) 
 
5. Mettre en cause = rendre quelqu'un, quelque chose, responsables de quelque chose (buộc tội ai, quy trách nhiệm cho ai trong một việc nào đó)
Ex : La voiture était en panne, le chauffeur a mis en cause tous les clients. (Chiếc xe bị hư, người tài xế đã đổ lỗi cho tất cả hành khách)
 
6. Mettre en doute = exprimer une doute sur quelque chose (nghi ngờ về một điều gì)
Ex : Je mets en doute tout ce qu’il a dit. (Tôi nghi ngờ mọi điều anh ấy nói)
 
7. Mettre de l’huile sur le feu = Inciter à une dispute, aggraver une situation (châm dầu vào lửa, làm cho mọi việc nghiêm trọng hơn)
Ex : Alors que la dispute était tendue, elle a apparu et mis de l’huile sur le feu. (Trong khi cuộc tranh cãi đang căng thẳng, cô ấy xuất hiện và châm dầu vào lửa)
 
8. Mettre en garde = avertir, prévenir, alerter (báo, cảnh báo)
Ex : Ce document nous met en garde à propos du changement climatique de plus en plus grave. (Tài liệu này cảnh báo chúng ta về sự thay đổi khí hậu ngày càng nghiêm trọng)
 
9. Mettre les voiles = quitter, quitter un lieu, partir (ra đi, rời đi)
Ex : Nous mettons les voiles cette nuit. (Chúng ta sẽ rời đi đêm nay)
 
10. Mettre la main à la pâte = participer à une tâche, un travail, aider (giúp đỡ)
La préparation a été vite finie parce que tout le monde a mis la main à la pâte. (Việc chuẩn bị đã hoàn thành nhanh chóng vì tất cả mọi người đều cùng giúp đỡ).
 
Các bạn hãy ghi chú lại tất cả các cấu trúc động từ mettre để sử dụng nhé. Đừng quên truy cập vào website Cap Education www.capfrance.edu.vn và theo dõi fanpage Học Tiếng Pháp - Cap France, và Youtube CAP để đón nhận các video bài học trực tiếp mỗi ngày.
 

Cấu Trúc  Với Động Từ Mettre Trong Tiếng Pháp

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Dịch vụ hỗ trợ du học Pháp và Canada: hồ sơ du học, thủ tục hành chính, thủ tục nhập học, đưa đón, tìm nhà
>>> Dịch vụ hỗ trợ xin định cư Canada với sinh viên đã có bằng cấp tại Canada

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Cổng thông tin du học Pháp: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Pháp, thực tập, gia hạn visa,...

>>> Cổng thông tin du học Canada: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Canada, thực tập, gia hạn visa,...

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữđây là khóa học duy nhất chỉ có tại CAP EDUCATION với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH - CAP EDUCATION tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

Tags: cau truc voi dong tu mettre trong tieng phap, hoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, du hoc phap, dich vu du hoc phap va canada, dao tao tieng phap, dich vu xin dinh cu canada, tieng phap giao tiep, du hoc canada, dinh cu canada

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
4 Loại Câu Chính Trong Tiếng Pháp 4 Loại Câu Chính Trong Tiếng Pháp
4 Loại Câu Chính Trong Tiếng Pháp
Trong tiếng Pháp, có 4 loại câu phổ biến mà người học thường gặp phải. Việc phân biệt được 4 loại câu này sẽ giúp người đọc có cơ sở để học những phần ngữ pháp liên quan đến cấu trúc câu sau này. Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết 4 Loại Câu Chính Trong Tiếng Pháp nhé.
Plus-Que-Parfait Trong Tiếng Pháp Plus-Que-Parfait Trong Tiếng Pháp
Plus-Que-Parfait Trong Tiếng Pháp
Plus-Que-Parfait là một thì khá phức tạp trong tiếng Pháp, để sử dụng thì Plus-Que-Parfait, người học cần phải nắm được cách chia và hoàn cảnh sử dụng của thì. Hôm nay hãy cùng CAP tìm hiểu về thì Plus-Que-Parfait qua bài viết Plus-Que-Parfait Trong Tiếng Pháp.
Le Pronom Tonique Trong Tiếng Pháp Le Pronom Tonique Trong Tiếng Pháp
Le Pronom Tonique Trong Tiếng Pháp
Le Pronom Tonique là một phần ngữ pháp quan trọng trong tiếng Pháp. Những Pronom tonique được sử dụng phổ biến trong giao tiếp và văn bản viết. Hãy cùng CAP tìm hiểu về phần ngữ Pháp này qua bài viết Le Pronom Tonique Trong Tiếng Pháp.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn