Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer - CAP EDUCATION

Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer

Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Khi đứng 1 mình, “Jouer” có nghĩa là chơi, tham gia. Nhưng khi đi cùng một số danh từ khác, nghĩa của Jouer rất đa dạng đấy nhé. Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer dưới đây nhé.
 
  • Jouer un mauvais tour à qqn: Chơi khăm ai đó
Ex: Mon petit frère adore me jouer des mauvais tours, il a caché mes clés de voiture ce matin. (Em trai tôi rất thích chơi khăm tôi, sáng nay nó đã giấu chìa khóa xe của tôi.)
  • Jouer avec le feu: chơi với lửa
Ex: Faire du vélo sans casque, c'est jouer avec le feu. (Đạp xe không đội mũ bảo hiểm là đang chơi với lửa đấy.)
  • Jouer de malchance: Gặp sự xui xẻo
Ex: Après avoir perdu son portefeuille puis raté son train, il a vraiment joué de malchance aujourd'hui. (Sau khi mất ví rồi lỡ tàu, anh ấy thực sự đã gặp sự xui xẻo hôm nay.)
  • Jouer double jeu: Chơi hai mặt
Ex: On ne peut pas lui faire confiance, il semble toujours jouer double jeu. (Không thể tin tưởng anh ta được, anh ta dường như luôn chơi hai mặt.)
  • Jouer la comédie: Giả bộ
Ex: Il n'est pas vraiment malade, il joue la comédie pour ne pas aller à l'école. (Nó không thực sự ốm đâu, nó đang giả bộ để không phải đi học.)
  • Jouer le jeu: chơi đúng luật, hợp tác
Ex: Même si le projet ne me plaît pas entièrement, je vais jouer le jeu et faire de mon mieux. (Dù dự án không hoàn toàn làm tôi hài lòng, tôi sẽ chơi đúng luật và cố gắng hết sức.)
  • Jouer à cache-cache: Chơi trốn tìm
Ex: Les enfants aiment jouer à cache-cache dans le jardin. (Những đứa trẻ thích chơi trốn tìm trong vườn.)
  • Jouer gros: Đánh cược lớn
Ex: Avec cette décision, l'entreprise joue gros sur l'avenir de son produit. (Với quyết định này, công ty đang đánh cược lớn vào tương lai của sản phẩm.)
  • Jouer un rôle: Đóng vai trò
Ex: Il a joué un rôle important dans le succès de cette équipe. (Anh ấy đã đóng một vai trò quan trọng trong thành công của đội này.)
  • Jouer carte sur table: Minh bạch
Ex: Pour résoudre ce problème, il faut jouer carte sur table et tout se dire. (Để giải quyết vấn đề này, cần phải minh bạch và nói hết mọi chuyện.)
  • Jouer des coudes: Cạnh tranh
Ex: Il a dû jouer des coudes pour se faire une place dans ce milieu très compétitif. (Anh ấy đã phải cạnh tranh (chen lấn) để có được một vị trí trong lĩnh vực đầy cạnh tranh này.)
  • Jouer franc jeu: Công bằng
Ex: Les deux équipes ont joué franc jeu pendant tout le match, sans aucune trích thượng. (Hai đội đã chơi công bằng trong suốt trận đấu, không có bất kỳ xích mích nào.)

Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh: 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Tags: cum tu tieng phap pho bien voi jouer, hoc tieng phapho tro du hoc phap va canadaho tro xin dinh cu canadatu van du hoc phap, du hoc thac si phap, du hoc du bi tieng phap, nen du hoc phap hay duc, ho so du hoc phap, trung tam du hoc phap

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp
Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp
Trạng từ trong tiếng Pháp, hay còn gọi là adverbe dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác, giúp câu văn thêm phong phú và rõ ràng hơn. Hôm nay, hãy cùng CAP xem qua bài viết Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail
Chủ đề về Nail có lẽ không phổ biến với người học tiếng Pháp, tuy nhiên đây cũng là một chủ đề từ vựng thú vị mà người học tiếng Pháp có thể khám phá. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail dưới đây nhé.
Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer
Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer
Khi đứng 1 mình, “Jouer” có nghĩa là chơi, tham gia. Nhưng khi đi cùng một số danh từ khác, nghĩa của Jouer rất đa dạng đấy nhé. Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn