Tóm Tắt Ngữ Pháp Tiếng Pháp - CAP FRANCE

Tóm Tắt Ngữ Pháp Tiếng Pháp

Tóm Tắt Ngữ Pháp Quan Trọng Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Pháp, du học Canadađịnh cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế

Nhắc đến ngữ pháp tiếng Pháp, chắc hẳn nhiều bạn học tiếng Pháp đều thốt lên rằng "khó quá". Đúng vậy, ngữ pháp tiếng Pháp không hề đơn giản và là thứ luôn có thể khiến chúng ta đau đầu dù đã học bao lâu đi chăng nữa.
Để giúp bạn có được cái nhìn tổng quát hơn về ngữ pháp của « ngôn ngữ Molière », tổ chức giáo dục CAP Education - Học Tiếng Pháp Cap France xin gửi bạn đọc bài viết tổng hợp tóm tắt ngữ pháp quan trọng trong tiếng Pháp.
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!
 
1. Le verbe « Être » et « Avoir »
Ví dụ:
  • Paul est étudiant, c’est un étudiant allemand: Paul là sinh viên, đó là sinh viên người Đức
  • Il y a une table, une chaise, un évier, une machine à laver…: Có một bài bàn, cái ghê, cái chậu rửa, cái máy giặt.
2. La phrase négative 
Ví dụ:
  • Elle ne lit pas – elle n’a pas lu: Cô ấy không đọc - Cô ấy đã chưa đọc
  • Ils ne restent pas – Ils ne sont pas restés: Họ không ở lại - Họ đã không ở lại
3. La phrase interrogative 
  • Est-ce que tu sors avec nous ce soir ?: Bạn đi ra ngoài với chúng tôi tối nay không ?
  • Où est François ? François đang ở đâu ?
  • Comment allez-vous ? Bạn có khỏe không ?
  • Quand viendras-tu me voir ? Khi nào bạn đến gặp tôi ?
4. Les verbes pronominaux
  • Se promener, s’arrêter, se souvenir, se marier, se coucher, s’inscrire, se parler, s’habituer…
5. Les temps de l’indicatif 
  • Le présent
  • Le futur simple 
  • L’imparfait
  • Le passé composé
6. L’indicatif dans la proposition introduite par « Que »
  • Je croyais que la banque était encore ouverte.
  •  Ma sœur m’a écrit qu’elle rentrerait.
  • On a annoncé que l’avion de Séoul venait d’atterrir.
7. Le subjonctif 
  • Que je travaille, que tu travailles, qu'il/elle/on travaille, que nous travaillions, que vous travailliez, qu'ils/elles travaillent
8. Le conditionnel 
  • Je penserais, tu penserais, il/elle/on penserait, nous penserions, vous penseriez, ils/elles penseraient
9. L’impératif
  • Allez chercher !
  • Préparez le dîner pour vous et pour les enfants
  • Donne-moi le livre. 
10. Le participe présent et le participe passé
  • En mangeant – Mangé
  • En regardant – Regardé 
  • En finissant – Fini 
11. Quelques verbes importants
  • Connaître, savoir, pouvoir, devoir, faire, falloir, vouloir, aller, dire, lire, parler…
12. Les verbes impersonnels 
  • Il fait 30 degrés.
  • Il y a beaucoup de nuages.
  • C’est évident qu’Internet change la vie.
13. Le nom (féminin/masculin – singulier/pluriel)
  • Une actrice – des actrice / l’actrice – les actrice
  • Un garage – des garages / le garage –– les garages
14. Les articles (le/la/les, un/une, du/de la/de l’/des)
  • Je passe des vacances formidables en Grèce.
  • Je fais du sport.
  • L’atmosphère est animée et les gens sont accueillants.
15. Les possessifs 
  • Ma/mon/mes, ta/ton/tes, sa/son/ses, notre/nos, votre/vos, leur/leurs.
  • Le mien, le tien, le sien, le vôtre, le nôtre, le leur…
16. Les démonstratifs
  • Ça/ce/cet/cette/ces.
  • Ceci, cela, celui-ci, celui-là, celle-ci, celle-là, ceux-ci, ceux-là, celles-ci, celles-là.
17. Les indéfinis et l’expression de la quantité
  • Ne…rien/Ne…personne/Ne...aucun.
  • Tout/tous/toute/toutes.
  • Beaucoup/peu.
18. L’adjectif qualificatif 
  • Joli, grand, gros, gentil, vieil, beau, douce, heureux…
  • Blanc, vert, orange, violet, noir, rouge…
  • Mexicain, anglais, vietnamien, espagnol, allemand…
19. Les nombres et les mesures
  • Un, deux, trois, quatre, cinq, six, sept, huit, neuf, dix…
  • Cent, million, milliard…
  • Elle mesure 1m70, elle pèse 58 kg, elle fait du 42.
  • Il fait 4.907m de haut, 776km de long, 120m de large.
  • Elle coûte 7 euros.
20. Les pronoms personnels
  • Sujets : Je, tu, il, elle, on, nous, vous, ils, elles.
  • Compléments directs : Me, te, le, la, nous, vous, les.
  • Compléments indirects : Me, te, lui, nous, vous, leur.
  • Réfléchis : Me, te, se, nous, vous, se.
  • Pronoms toniques : Moi, toi, lui, elle, soi, nous, vous, eux, elles.
21. Les pronoms relatifs 
  • Qui, que, où, dont, avec, dans, pour
  • Auquel, à laquelle, auxquels, auxquelles.
22. Les prépositions
  • Dans, entre, à, au, chez, devant, par, en, autour de, près du, après…
23. Les adverbes
  • Simplement, clairement, doucement, lentement, trop, très, bien, vraiment…
24. Le temps
  • Dans, en, jusqu’à, avant de, pour, en ce moment, depuis, il y a, quand, pendant…
  • Toujours, souvent, quelquefois, jamais…
25. La cause et la conséquence
  • Parce que, à cause de, grâce à, comme…
  • Tellement… que, si… que…
  • Puisque, alors, donc…
26. Le but, l’opposition, la condition
  • Je vais prendre un taxi pour rentrer chez moi.
  • Au lieu de pleurer, tu ferais mieux de travailler.
  • Si j'ai de l'argent, j'aiderai les démunis demain.
27. La comparaison
  • Plus/moins/autant… que
  • Plus/moins/autant de… que
  • Le plus/la plus/les plus.
  • Mieux, meilleur, pire.
Trên đây là những điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Pháp. Tất nhiên vẫn còn nhiều điểm ngữ pháp khác nhưng nhìn chung, những mục bên trên là cốt yếu để bạn có thể sử dụng tiếng Pháp phục vụ mục đích giao tiếp và làm việc hằng ngày.
Bạn đừng quên truy cập web của Cap: www.capfrance.edu.vn và nhấn theo dõi fanpage: Học Tiếng Pháp - Cap France và Kênh Youtube CAP để cập nhật thêm những bài học thú vị có hình ảnh và âm thanh nhé.
 

Tóm Tắt Ngữ Pháp Tiếng Pháp

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Dịch vụ hỗ trợ du học Pháp và Canada: hồ sơ du học, thủ tục hành chính, thủ tục nhập học, đưa đón, tìm nhà
>>> Dịch vụ hỗ trợ xin định cư Canada với sinh viên đã có bằng cấp tại Canada

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Cổng thông tin du học Pháp: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Pháp, thực tập, gia hạn visa,...

>>> Cổng thông tin du học Canada: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Canada, thực tập, gia hạn visa,...

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữđây là khóa học duy nhất chỉ có tại CAP EDUCATION với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH - CAP EDUCATION tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

Tags: tom tat ngu phap tieng phap, hoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, du hoc phap, dich vu du hoc phap va canada, dao tao tieng phap, dich vu xin dinh cu canada, tieng phap giao tiep, du hoc canada, dinh cu canada


 

 
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Cấu Trúc Câu Nói Về Dự Định Trong Tiếng Pháp Cấu Trúc Câu Nói Về Dự Định Trong Tiếng Pháp
Cấu Trúc Câu Nói Về Dự Định Trong Tiếng Pháp
Để nói về dự định trong tiếng Pháp, chúng ta có thể dùng thì Future Simple và Future Proche. Bên cạnh đó, ta có thể dùng một số cấu trúc câu khác. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Cấu Trúc Câu Nói Về Dự Định Trong Tiếng Pháp dưới đây để tham khảo nhé.
Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Pháp Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Pháp
Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Pháp
Dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Pháp, một ngôn ngữ có phần ngữ pháp khá phức tạp. Để nắm được những kiến thức cơ bản, bạn học cần biết những mẫu câu cơ bản được sử dụng trong tiếng pháp. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Pháp.
Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp
Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ khó, việc mắc lỗi trong quá trình học là điều bình thường. Nhưng để có thể tránh những lỗi không đáng có, bạn học có thểm tham khảo Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp mà CAP đã tổng hợp ở bài viết dưới đây.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn