176 Từ Mượn Tiếng Pháp Trong Tiếng Việt - CAP FRANCE

Từ Mượn Tiếng Pháp Trong Tiếng Việt

176 Từ Mượn Tiếng Pháp Trong Tiếng Việt

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Phápdu học Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản

Tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp miễn phí

Các bạn học tiếng Pháp và nhận ra trong tiếng Pháp có rất nhiều từ đọc giống tiếng Việt, và cùng nghĩa như tiếng Việt. Đôi khi các bạn dùng theo thói quen mà không biết, trong tiếng Pháp, chúng ta cũng đọc và dùng từ đó như vậy.

Bài học chúng ta hôm nay cùng tìm hiểu 176 từ mượn tiếng Pháp trong tiếng Việt.  Vậy chỉ cần 10 phút là các bạn có thể biết được thêm 176 từ vựng tiếng Pháp.

Tổng hợp các từ mượn tiếng Pháp trong tiếng Việt

  • Affiche: tấm áp-phích
  • Allez hop !:  a-lê-hấp (làm ngay)
  • Armé: ạc-mê : (trong xi-măng ạc-mê: xi-măng cốt sắt)
  • As: ách:  (tên con bài tây)
  • As de carreau: ách rô  : (tên con bài)
  • As de pique: ách bích (tên con bài)
  • Auto ô-tô:  (xe hơi)
  • Autobus : ô-tô-buýt (xe buýt)
  • Autoclave : ô-tô-cla-vơ (nồi áp suất)
  • Acide – axit
  • Antenne - ăng ten
  • Balcon : ban-công (bao lơn)
  • Ballot:  ba-lô (túi đeo sau lưng)
  • Beret: bê-rê (mũ vải không vành)
  • Beurre:bơ (bơ sữa; quả avocado)
  • Bidon:bi-đông (bình nước nhỏ để mang theo mình khi đi xa)
  • Bille:bi (viên đạn tròn)
  • Biscuit : bích-quy (bánh nướng 2 lần)
  • Bombe:bom (trái nổ lớn)
  • Bordeaux:bọt-đô (rượu nho)
  • Botte:bốt (giày ống cao của lính)
  • Boucle:búc (khoen cài dây nịt)
  • Bougie:bu-gi (nến, nến điện)
  • Boulon:bù-lon, bu-lông (con ốc)
  • Bus:buýt (xe chuyên chở công cộng)
  • Billard - bi da
  • Cable:cáp (dây thừng bằng kim loại)
  • Cacao: ca-cao
  • Café: cà-phê (hạt của cây caféier, mùi rất thơm sau khi rang sấy)
  • Canot:ca-nô (loại thuyền nhẹ)
  • Canon: cà-nông (súng lớn)
  • Car:  ca (chiếc xe, xe ca)
  • Caramel:ca-ra-men (đường nung trở màu)
  • Carbone: cạc-bon (chất than)
  • Cari: cà-ry (món ăn gốc ấn độ)
  • Carreau:  ca-rô (hình ô vuông, tên con bài Ù)
  • Carotte:  cà-rốt (củ cải đỏ)
  • Carte:  verte cạc-vẹc (thẻ xanh, bằng lái xe)
  • Carte:  visite cạc-vi-zít (danh thiếp)
  • Cas:  ca (trường hợp)
  • Caoutchouc - cao su
  • Chemise - áo sơ mi
  • Cravate - cà vạt
  • Cantine - căng tin
  • Cerise:  sơ-ri (trái)
  • Chaîne: sên (dây xích xe đạp, xe gắn máy)
  • Champagne:  săm-banh (tên rượu của Pháp)
  • Chef: xếp (người chỉ huy)
  • Chemise:  sơ-mi (áo)
  • Choc:"sốc" (chấn động mạnh)
  • Chocolat:sô-cô-la (kẹo chế từ bơ ca cao)
  • Chou à la crème:  su kem (bánh su có nhân kem)
  • Chou-fleur:  súp-lơ (bông cải trắng)
  • Chou-rave su hào (loài rau củ)
  • Cigare : xì-gà (thuốc cuộn bằng lá thuốc)
  • Ciment :  xi-măng
  • Ciné : xi-nê (chiếu bóng)
  • Cirque : xiếc, xiệc
  • Coffre : cốp (tủ, ngăn tủ, thùng xe)
  • Cognac :cô-nhắc (tên rượu của Pháp)
  • Corset : coóc-sê (áo bó ngực và bụng của phụ nữ)
  • Coupure : cúp (sự cắt điện, nước)
  • Courreur : cua-rơ (người chạy đua)
  • Courroie : cu-roa (đai chuyền)
  • Crêpe : kẹp (tên một loại bánh ngọt có nhiều lớp bột được cán mỏng)
  • Cravate : cà-vạt
  • Crème : kem
  • Cresson : xà-lách-son
  • Cyclo : xích-lô (loại xe chuyên chở khách)
  • Cylindre : xy-lanh (nòng máy nổ)
  • Dame : đầm (đàn bà Pháp, cũng để chỉ tên con bài nhưng tiếng Pháp là reine)
  • Douille : đuôi (bộ phận để gắn bóng đèn)
  • Drap : drap (vải trải giường)
  • écho : ê-cô (tiếng vang)
  • écrou : ê-cu (con tán để vặn vào bù-lon)
  • Essence : xăng (nhiên liệu lỏng)
  • Epinard - rau bina
  • Fiche : phích (vật để cắm điện)
  • Filtre : phin (vật để lọc lấy nước, bỏ bã)
  • Film - phim
  • Flan - bánh flan
  • Galant: ga-lăng 
  • Gant: găng (bao tay)
  • Guitare - đàn guitar
  • Garage : ga-ra (nhà để xe)
  • Garde-manger : gạc-măn-giê (tủ đựng đồ ăn)
  • Gare : ga (nhà ga, nơi tàu hỏa đậu)
  • Gaz : ga (hơi đốt)
  • Gomme : gôm (cục tẩy)
  • Goût : "gu" (sở thích)
  • Guidon : ghi-đông (tay lái xe hai bánh)
  • Judo : juy-đô (nhu đạo)
  • Laine :len (sợi làm từ lông cừu)
  • Légumes : lê-ghim (rau)

 

Từ Mượn Tiếng Pháp Trong Tiếng Việt

 

  • Litre : lít
  • Loto : lô-tô (trò chơi)
  • Loupe : kính lúp (kính phóng đại)
  • Maillot: may-ô (áo thun)
  • Mangoustan: măng-cụt (quả)
  • Marque: mác (thương hiệu; bộ vó)
  • Mètre: mét (thước)
  • Mignon: mi-nhon (dễ thương)
  • Molette: mỏ-lết (kìm vạn năng)
  • Mousse: mút (vật mềm và đàn hồi được)
  • Mouchoir: mùi-xoa (khăn tay)
  • Médaillon - mề đay
  • Niveau : ni-vô (ống thủy chuẩn)
  • Nœud : nơ (cái gút thắt bằng vải)
  • Note: nốt (chấm dùng trong âm nhạc)
  • Nouille: nui (thức ăn bằng bột mì, gốc ý)
  • Oeuf au plat : ốp-la (món trứng chiên)
  • Olive - ôliu
  • Pâté : pa-tê (thịt hoặc gan bằm và hấp)
  • Pâté chaud : pa-tê-sô (loại bánh có nhân thịt)
  • Pédale : pê-đan (bàn đạp)
  • Pédé : pê-đê (người đồng tính luyến ái)
  • Phare: pha (đèn rọi sáng ra xa)
  • Pile: pin (nguồn điện một chiều)
  • Pique: bích (tên con bài tây ở)
  • Piston: pít-tông (vòng để nén hơi)
  • Pompe: bơm (đồ để thổi hơi)
  • Porte-bagage: bọt-ba-ga (yên phụ để chở đồ)
  • Portefeuille : bóp-phơi (cái bóp, cái ví)
  • Pourboire : buốc-boa (tiền bo, tiền tip)
  • Pile électrique - pin điện
  • Poupée - búp bê
  • Queue : cơ (cây gậy để thụt billard)
  • Quinine : ký-ninh (thuốc để trị bệnh sốt rét)
  • Ragoût : ra-gu (món thịt nấu với rau, củ)
  • Reçu : rờ-xuy (tờ biên nhận)
  • Remorque : rờ-mọt (xe được kéo bằng một xe khác)
  • Rhum : rum (tên loại rượu nho)
  • Rideau : ri-đô (tấm màn)
  • Robinet : rô-bi-nê (vòi nước, do Robin, người đã sáng chế)
  • Rôtie : rô-ti (món thịt nướng hoặc quay)
  • Radio - radio
  • Sabot : sa-bô (guốc)
  • Sacoche : xà-cột (túi vải nhỏ để đựng đồ nghề, thường máng sau yên xe)
  • Salon : sa-lông (phòng để tiếp khách)
  • Sandale : săng-đan (loại giày da hở chân)
  • Sapotier : sa-pô-chê (cây, trái hồng xiêm)
  • Sauce : xốt (nước xốt)
  • Saucisse : xúc-xích (lạp xưởng của Tây)
  • Savon : xà-bông, xà-phòng
  • Seau : sô (vật để đựng nước)
  • Seringue: sơ-ranh (ống tiêm)
  • Signal(er) : si-nhan (ra dấu)
  • Sirop : xi-rô (nước đường dạng sệt)
  • Slip : xì-líp (quần lót)
  • Sofa : sô-pha (loại ghế nằm được)
  • Sou : xu (đồng xu)
  • Soude : xút (chất kiềm soda NaOH)
  • Soupape : xú-bắp (van để chặn và cho thoát hơi trong náy nổ)
  • Soupe : xúp (nước canh)
  • Salade - xà lách
  • Sauce - nước xốt
  • Tank : Tang (xe thiết giáp)
  • Tasse : tách (vật để đựng nước uống)
  • Taxi:  tắc-xi (loại xe chuyên chở khách)
  • Tension : artérielle tăng-siông (huyết áp)
  • Timbre : tem (để dán nơi bì thư)
  • Tôle : tôn (tấm kim loại để lợp nhà)
  • Tonneau : ton-nô (thùng gỗ để đựng rượu)
  • Tout de suite : tút-suỵt (ngay lập tức)
  • Timbre - tem
  • Tournevis - tuốc nơ vít
  • Vaccin :vắc-xanh (thuốc chủng ngừa)
  • Vagabond :ma-cà-bông (người lang thang)
  • Valise :va-li (cặp da để đựng quần áo)
  • Valve :van (khóa đường ống)
  • Vanilla: va-ni (trái của cây vanillier, có mùi thơm dùng để làm bánh)
  • Veste :vét (áo vét)
  • Veston: vét-tông (loại áo vét ngắn)
  • Vin : vang (rượu nho)
  • Vis : con vít, con ốc
  • Yaourt : da-ua (món sữa chua)

Bài học từ vựng tiếng Pháp của chúng ta hôm nay kết thúc. Các bạn đừng quên mỗi ngày dành 30 phút để học từ vựng tiếng Pháp trên fanpage và website của Cap Education nha.

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữđây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH - CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

 

 

Tags: tu muon tieng phap trong tieng viet, hoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, du hoc phap, dao tao tieng phap, tieng phap giao tiep, du hoc canada

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Để cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Pháp, người học cần thực hành mỗi ngày với nhiều chủ đề khác nhau.  Hôm nay hãy cùng CAP tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày. Đây là một chủ đề rất hữu ích để người học có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Pháp.
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp
Ẩm thực nước Pháp được biết đến là một nền ẩm thực đặc biệt và đa dạng bởi hương vị mà nó đem lại. Vậy để miêu tả mùi vị của một món ăn, chúng ta có những từ vựng nào ? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông
Ô tô trong tiếng Pháp là “La voiture”, vậy bạn còn biết những từ vựng nào về phương tiện giao thông bằng tiếng Pháp hay không? Hôm nay, hãy cùng CAP “nâng cấp” vốn từ vựng của bản thân qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn