Từ Vựng Về Chủ Đề Ngoại Giao
- Danh từ
- Động từ
- Tính từ
15 Tính Từ Tiếng Pháp Miêu Tả Vẻ Đẹp
- Beau, bel, belle [bo, bεl] : Đẹp
- Adorable [adɔrabl] : Đáng yêu
- Joli(e) [ʒɔli] : Xinh đẹp
Tính Từ Diễn Tả Nỗi Buồn Trong Tiếng Pháp
- Mélancolique [melɑ̃kɔlik] : Sầu muộn
- Morose [mɔroz] : Rầu rỉ
- Sombre [sɔ̃br] : Ủ rũ
Những Từ Ngữ Đẹp Trong Tiếng Pháp
- Bisou (n.m) [bizu] : Nụ hôn
- Câlin (n.m) [kalε̃] : Cái ôm, âu yếm
- Sempiternel (adj) [sɑ̃pitεrnεl] : Dai dẳng, không thôi
Tính Từ Chỉ Tính Cách Bằng Tiếng Pháp
Tính Từ Chỉ Tính Cách Bằng Tiếng Pháp
Trong bài học này, hãy cùng CAP học các tính từ tiếng Pháp miêu ta tính cách bằng tiếng Pháp nhé.
- Gentil, gentille [ʒɑ̃ti, ij] : Tốt bụng
- Adorable [adɔrabl] : Đáng yêu
- Prudent, prudente [prydɑ̃, ɑ̃t] : Thận trọng
Những Cụm Từ Tiếng Pháp Có Chứa Từ Coup
Động Từ Ăn Trong Tiếng Pháp
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Các Siêu Năng Lực
- La télékinésie : Dịch chuyển đồ vật
- La télépathie : Thần giao cách cảm
- La régénération cellulaire : Phục hồi tế bào, tái sinh
- Le contrôle de la météo : Điều khiển thời tiết
Những Từ Tiếng Pháp Đẹp Như Thơ
- Tính từ
- Danh từ
- Động từ