Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại - CAP EDUCATION

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Cắm trại là một trong những hoạt động yêu thích của người Pháp, để có thể nói về chủ đề này, học viên cần trang bị cho mình một số từ vựng về chủ đề này được tổng hợp ở bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại dưới đây, hãy cùng CAP tham khảo nhé.
 
NỘI DUNG CHÍNH
  • Từ vựng về đồ dùng cắm trại
  • Từ vựng về hoạt động cắm trại
  • Từ vựng về địa điểm cắm trại
1. Từ vựng về đồ dùng cắm trại
  • la tente: lều
  • le sac de couchage (le duvet): túi ngủ
  • le matelas gonflable: nệm hơi
  • la pompe (à air): bơm (hơi)
  • le réchaud (à gaz): bếp (ga)
  • la bouteille de gaz: bình ga
  • la lanterne: đèn lồng
  • la lampe de poche (la torche): đèn pin
  • les piles: pin
  • la table pliante: bàn xếp
  • les chaises pliantes (le fauteuil pliant): ghế xếp
  • la glacière: thùng đá
  • la vaisselle: bát đĩa
  • les couverts: dao dĩa thìa
  • l'ouvre-boîte: đồ mở hộp
  • le couteau suisse: dao đa năng
  • le sac à dos: ba lô
  • la gourde: bình nước
  • la trousse de premiers secours: bộ sơ cứu
  • la crème solaire: kem chống nắng
  • l'anti-moustique (l'insecticide): thuốc chống côn trùng
  • le chapeau (la casquette): mũ
  • les lunettes de soleil: kính râm
  • le sac poubelle: túi rác
  • la corde: dây thừng
  • les piquets (de tente): cọc lều
  • le marteau: búa
2. Từ vựng về hoạt động cắm trại
  • faire du camping: đi cắm trại
  • camper: cắm trại
  • monter la tente: dựng lều
  • démonter la tente: tháo lều
  • allumer un feu (de camp): đốt lửa (trại)
  • faire un feu de camp: đốt lửa trại
  • cuisiner: nấu ăn
  • manger en plein air (dehors): ăn ngoài trời
  • faire une randonnée (marcher): đi bộ đường dài
  • explorer: khám phá
  • pêcher: câu cá
  • observer la nature: quan sát thiên nhiên
  • se détendre: thư giãn
  • dormir à la belle étoile: ngủ ngoài trời
3. Từ vựng về địa điểm cắm trại
  • le camping (le terrain de camping): khu cắm trại
  • l'emplacement: chỗ cắm trại
  • la forêt: rừng
  • la montagne: núi
  • la rivière: sông
  • le lac: hồ
  • la plage: bãi biển
  • le parc national: vườn quốc gia

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh: 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

 

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Tags: tu vung tieng phap chu de cam traihoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phap, du hoc thac si phap, du hoc du bi tieng phap, nen du hoc phap hay duc, ho so du hoc phap, trung tam du hoc phap

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thanh Xuân Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thanh Xuân
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thanh Xuân
Tuổi thanh xuân là độ tuổi đẹp nhất của con người, đây là độ tuổi nhiều ước mơ và hoài bão nhất. Hôm nay, hãy cùng CAP miêu tả về độ tuổi này bằng tiếng Pháp qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thanh Xuân. 
Từ Vựng Về Năng Lượng Tiếng Pháp Từ Vựng Về Năng Lượng Tiếng Pháp
Từ Vựng Về Năng Lượng Tiếng Pháp
Chủ đề năng lượng thường ít được mọi người quan tâm, nhưng để nghiên cứu chuyên sâu thì chủ đề này khá quan trọng. Hôm nay, hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Về Năng Lượng Tiếng Pháp dưới đây để tìm hiểu thêm về chủ đề này nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Giác Quan Từ Vựng Tiếng Pháp Về Giác Quan
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Giác Quan
Các giác quan trong tiếng Pháp được đọc như thế nào, bạn đã biết chưa? Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Giác Quan dưới đây để tìm hiểu nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu,P. Cầu Ông Lãnh, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phố Phương Liệt, P. Phương Liệt, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn