Từ Vựng Tiếng Pháp Với Smartphone - CAP EDUCATION

Từ Vựng Tiếng Pháp Với Smartphone

Từ Vựng Tiếng Pháp Với Smartphone

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Smartphone là một đồ vật rất thân thuộc với con người trong thời đại hiện nay, để có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Pháp của mình, chắc chắn bạn học sẽ không thể bỏ qua Những Từ Vựng Tiếng Pháp Với Smartphone. Hãy cùng CAP xem qua bài viết dưới đây nhé.
 
  • smartphone: điện thoại thông minh
  • portable: điện thoại di động 
  • téléphone portable: điện thoại di động
Các bộ phận của smartphone
  • écran: màn hình
  • écran tactile: màn hình cảm ứng
  • batterie: pin
  • chargeur: bộ sạc
  • câble USB: cáp USB
  • port de charge: cổng sạc
  • écouteurs: tai nghe nhỏ
  • casque: tai nghe chụp tai
  • caméra: camera
  • appareil photo: máy ảnh
  • haut-parleur: loa ngoài
  • microphone: micrô
  • carte SIM: thẻ SIM
  • mémoire: bộ nhớ 
  • processeur: bộ xử lý (CPU)
  • système d'exploitation (OS): hệ điều hành
  • données mobiles: dữ liệu di động
  • empreinte digitale: dấu vân tay
  • reconnaissance faciale: nhận diện khuôn mặt
Các hành động với Smarthone
  • allumer le téléphone: bật điện thoại
  • éteindre le téléphone: tắt điện thoại
  • déverrouiller le téléphone: mở khóa điện thoại
  • charger le téléphone: sạc điện thoại
  • télécharger une application: tải một ứng dụng
  • installer une application: cài đặt một ứng dụng
  • mettre à jour: cập nhật
  • passer un appel: gọi điện
  • recevoir un appel: nhận cuộc gọi
  • envoyer un message: gửi tin nhắn
  • naviguer sur internet: lướt internet
  • prendre une photo: chụp ảnh
  • filmer une vidéo: quay video
  • sauvegarder: sao lưu
  • restaurer: khôi phục
  • coque de protection: ốp lưng điện thoại
  • protection d'écran: miếng dán bảo vệ màn hình
  • mode avion: chế độ máy bay
  • mode silencieux: chế độ im lặng
  • vibreur: chế độ rung
Tính năng của smartphone
  • capteur d'empreintes digitales: cảm biến vân tay
  • déverrouillage par empreinte digitale: mở khóa bằng vân tay
  • recharge sans fil: sạc không dây
  • 5G: công nghệ mạng 5G
  • eSIM: SIM điện tử (eSIM)
  • double SIM: hai SIM
  • mode portrait: chế độ chân dung 
  • cloud: lưu trữ đám mây
  • stockage interne: bộ nhớ trong
  • carte mémoire: thẻ nhớ
Ứng dụng trong smartphone
  • application: ứng dụng
  • mise à jour: bản cập nhật 
  • planter: bị treo, bị sập (ứng dụng, điện thoại)
  • redémarrer: khởi động lại
  • réinitialiser: khôi phục cài đặt gốc
  • logiciel malveillant: phần mềm xấu
  • phishing: lừa đảo trực tuyến
  • autonomie de la batterie: thời lượng pin
  • surchauffe: nóng máy
  • écran cassé: màn hình bị vỡ
  • dysfonctionnement: sự cố, trục trặc
  • garantie: bảo hành

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Với Smartphone

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh: 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Tags: tu vung tieng phap voi smartphone, hoc tieng phapho tro du hoc phap va canadaho tro xin dinh cu canadatu van du hoc phap, du hoc thac si phap, du hoc du bi tieng phap, nen du hoc phap hay duc, ho so du hoc phap, trung tam du hoc phap

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Các Loại Ly Cốc Trong Tiếng Pháp Các Loại Ly Cốc Trong Tiếng Pháp
Các Loại Ly Cốc Trong Tiếng Pháp
Một số loại cốc đặc trưng trong tiếng Pháp bạn đã biết chưa? Đây cũng là một chủ đề từ vựng quan trọng trong giao tiếp đặc biệt với ngành F&B. Hôm nay hãy cùng CAP xem qua một số từ vựng về Các Loại Ly Cốc Trong Tiếng Pháp ở bài viết dưới đây.
Các Động Từ Nấu Ăn Bằng Tiếng Pháp Các Động Từ Nấu Ăn Bằng Tiếng Pháp
Các Động Từ Nấu Ăn Bằng Tiếng Pháp
Trong tiếng Pháp, những động từ để nấu ăn được sử dụng rất thường xuyên. Vì vậy, để tăng từ vựng và khả năng nói tiếng Pháp, bạn học cần phải trang bị những từ vựng dưới đây. Cũng CAP đọc qua bài viết  Các Động Từ Nấu Ăn Bằng Tiếng Pháp.
Các Dạng Hình Dáng Bằng Tiếng Pháp Các Dạng Hình Dáng Bằng Tiếng Pháp
Các Dạng Hình Dáng Bằng Tiếng Pháp
Các hình dáng vật thể trong tiếng Pháp cũng là một chủ đề giao tiếp phổ biến trong cuộc sống hằng ngày. Hôm nay hãy cùng CAP xem qua bài viết Các Dạng Hình Dáng Bằng Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu,P. Cầu Ông Lãnh, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phố Phương Liệt, P. Phương Liệt, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn