Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu - CAP EDUCATION

Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu

Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu

Để đặt một câu tiếng Pháp hoàn chỉnh, chúng ta cần nắm vững phần ngữ pháp cơ bản để có thể đặt câu đúng. Bên cạnh đó, ngữ pháp cũng giúp người học thực hành tốt 4 kĩ năng Nghe, nói, đọc, viết khi học tiếng Pháp. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu về ngữ pháp cơ bản nhất trong tiếng Pháp qua bài viết Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu.
 
NỘI DUNG CHÍNH
  • Các thì cơ bản trong tiếng Pháp
  • Đại từ nhân xưng
  • Trạng từ  (Adverbes)
  • Danh từ  (Nom)
  • Tính từ (Adjectifs)
  • Mạo từ (Articles)
  • Câu phủ định (Ne...pas)
  • Đại từ sở hữu (Pronom possestifs) và tính từ sở hữu (Adjectif possestifs)
  • Tính từ chỉ định (Pronom démonstratif)
1. Các thì cơ bản trong tiếng Pháp
1.1 Thì hiện tại đơn (Prèsent)
Động từ nhóm 1: Chanter Động từ nhóm 2: Finir

Động từ nhóm 3: Appendre

Je chante Je finis J'apprends
Tu chantes Tu finis Tu apprends
Il/elle chante Il/elle finit Il/elle apprend
Nous chantons Nous finissons Nous apprenons
Vous chantez Vous finissez Vous apprenez
Ils/elles chantent Ils/elles finissent Ils/elles apprennent
-------- -------- --------
 
1.2 Thì quá khứ Passé composé và Imparfait
Passé composé: Boire

Imparfait: Boire

J'ai bu Je buvais
Tu as bu Tu buvais
Il/elle a bu Il/elle buvait
Nous avons bu Nous buvions
Vous avez bu Vous buviez
Ils/elles ont bu Ils/elles buvaient
 
1.3 Thì tương lai Futur Simple và Futur Proche
Futur simple: Devenir

Futur Proche: Devenir

Je deviendrai

Je vais devenir

Tu deviendras

Tu vas devenir

Il/elle deviendra

Il/elle va devenir

Nous deviendrons

Nous allons devenir

Vous deviendrez

Vous allez devenir

Ils/elles deviendront

Ils/elles vont devenir
2. Đại từ nhân xưng
2.1 Les pronoms personnels sujets
Je, Tu, Il/ Elle, Nous, Vous, Eux/ Elles
2.2 Les pronoms personnels toniques
Moi, Toi, Lui/ Elle, Nous, Vous, Eux/ Elles
 
3. Trạng từ (Adverbes)
3.1 Trạng từ chỉ thời gian (Adverbes de temps)
Hier, aujourd’hui, demain, après,...
3.2 Trạng từ chỉ số lượng (Adverbes de quantité)
Un peu de, beaucoup de, un kilo de,...
3.3 Trạng từ chỉ cường độ (Adverbes d’intensité)
Très, trop, assez,...
3.4 Trạng từ chỉ nơi chốn (Adverbers de lieu)
autour, dedans, dehors, dessus, au-dessus, dessous, au-dessous, par-dessus, par-dessous, devant, derrière,..
 
4. Danh từ
4.1 Chuyển danh từ giống đực sang giống cái
  • Thêm "e" vào những danh từ có đuôi là "d, t, v, r, h, s, é, i"
  • Giữ nguyên danh từ có đuôi "e"
  • Thay đổi hậu tố "er" thành "ère"
  • Thay đổi hậu tố "en, on" thành "enne, onne"
  • Thay đổi hậu tố "eur, teur" thành " euse, teuse"
4.2 Chuyển danh từ số ít sang số nhiều
  • Quy tắc chung: Thêm "s" vào danh từ số ít để được danh từ số nhiều
  • Giữ nguyên những danh từ kết thúc bằng "s, z, x"
  • Thay đổi hậu tố " eau, eu" thành "eaux, eux"
  • Thay đổi hậu tố "ail, al" thành "aux"
5. Tính từ
5.1 tính từ số thứ tự ( Adjectif numéral)
  • Le nombre + (- ième)
Ex: 1 – première, 2 – deuxième, 9 – neuvième
5.2 Tính từ chất lượng ( Adjectif qualicatif)
Biến đổi theo giống của danh từ đi kèm:
  • Thêm “e” đối với những tính từ kết thúc bằng “u, é, t, i, r, n, al, ol, il”
  • Những tính từ kết thúc bằng “e” -> giữ nguyên
  • Thay đổi hậu tố “er” -> “ère” nếu chuyển từ giống đực sang giống cái
Biến đổi theo số của danh từ đi kèm:
  • Thêm “s”
  • Đuôi “s, x” giữ nguyên
  • Đuôi “eau” -> “eaux”
  • Đuôi “al” -> “aux”
6. Mạo từ (Articles)
6.1 Mạo từ xác định (Articles définis)
Le, la, les, l’
6.2 Mạo từ không xác định (Articles indéfinis)
Un, une, des
6.3 Mạo từ bộ phận (Articles partitifs)
Du, de la, de l’, des
7. Câu phủ định (Ne...pas)
Ne...pas
Ex: Ma soeur n’a pas de chien
8. Đại từ sở hữu (Pronom possestifs) và tính từ sở hữu (Adjectif possestifs)
  Adjectif possestifs

Pronom possestifs

Masculin singulier

C'est mon livre

C'est ton livre

C'est son livre

C'est notre livre

C'est votre livre

C'est leur livre

le mien

le tien

le sien

le nôtre

le vôtre

le leur

Féminin singulier

Ma maison

Ton maison

Son maison

Notre maison

Votre maison

Leur maison

la mienne

la tienne

la sienne

la nôtre

la vôtre

la leur

Masculin/

Féminin pluriel

Mes enfants

Tes enfants

Ses enfants

Nos enfants

Vos enfants

Leurs enfants

les miens/ miennes

les tiens/ tiennes

le siens/ siennes

les nôtres

les vôtres

les leurs

9. Tính từ chỉ định (Pronom démonstratif)
 

Singulier

Pluriel
 

Masculin: Ce

Ces
 

Féminin: Cette

 

Trước nguyên âm

h muet

Masculin: Cet

Féminin: Cette

 
 

Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh: 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Hãy vào CAP mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích, bằng cách bấm xem các chuyên mục bên dưới:

Học tiếng Pháp miễn phí thông qua trang fanpage Cap France - Đào tạo tiếng Pháp kênh youtube học tiếng Pháp - Cap France chuyên mục giúp bạn học từ vựngngữ phápluyện ngheluyện nóiviết chính tả tiếng pháp,...

Tìm hiểu thông tin về du học Pháp, định cư tại Pháp sau tốt nghiệpdu học Canadađịnh cư Canada.

 

 

Tags: tong hop ngu phap tieng phap cho nguoi moi bat dauhoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, du hoc phapdich vu du hoc phap va canadadao tao tieng phap, dich vu xin dinh cu canadatieng phap giao tiepdu hoc canada

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Để diễn đạt sự tương phản trong một mệnh đề tiếng Pháp, chúng ta có thể sử dụng từ nối. Việc sử dụng các từ nối này sẽ làm cho bài viết của bạn trở nên mạch lạc, rõ ràng và hấp dẫn hơn. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu một số từ nối và cách sử dụng của chúng qua bài viết Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp.
Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp
Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp
Định lượng từ (Mots quantifieurs) là những từ chỉ các từ và cụm từ dùng để biểu thị số lượng, khối lượng hoặc mức độ của một danh từ. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu về những từ định lượng cơ bản trong tiếng Pháp qua bài viết Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp.
Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent
Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent
Futur Simple và Conditionnel Prèsent là 2 thì khá phức tạm trong tiếng Pháp. Và cách chia động từ của 2 thì này lại khá giống nhau. Hôm nay, hãy cùng CAP phân biệt 2 thì Futur Simple và Conditionnel Prèsent qua cách chia và cách sử dụng để không còn bị nhầm lẫn nữa nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn