Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường - CAP EDUCATION

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Đối với các bạn đã học tiếng Pháp chuyên sâu, chắc hẳn không còn xa lạ với các chủ đề thuyết trình về vấn đề xã hội. Một trong số đó là vấn đề về môi trường hiện nay. Để có thêm cho mình từ vựng về chủ đề này, CAP mời bạn đọc qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường dưới đây nhé.
 
Từ vựng tiếng Pháp về các vấn đề môi trường (des problèmes environnementales):
  • Biến đổi khí hậu: le changement climatique 
Ex: Le réchauffement climatique est un problème mondial. (Nóng lên toàn cầu là một vấn đề toàn cầu.)
  • Hiệu ứng nhà kính: l'effet de serre 
Ex: Les émissions de gaz à effet de serre augmentent. (Khí thải nhà kính đang tăng lên.)
  • Tăng mực nước biển: l'élévation du niveau de la mer 
Ex: L'élévation du niveau de la mer menace les zones côtières. (Tăng mực nước biển đe dọa các vùng ven biển.)
  • Phá rừng: la déforestation 
Ex: La déforestation détruit les habitats des animaux. (Phá rừng phá hủy môi trường sống của động vật.)
  • Mất đa dạng sinh học: la perte de la biodiversité 
Ex: La pollution menace la perte de la biodiversité. (Ô nhiễm đe dọa sự mất mát đa dạng sinh học.)
 
Các giải pháp bảo vệ môi trường (Les solutions pour protéger l'environnement):
  • Le recyclage: tái chế 
Ex: Le recyclage du papier réduit la déforestation. (Tái chế giấy giảm thiểu phá rừng.)
  • Les énergies renouvelables: năng lượng tái tạo 
Ex: L’énergie solaire est une énergie renouvelable. (Năng lượng mặt trời là một loại năng lượng tái tạo.)
  • La protection des espèces en voie de disparition: bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng 
Ex: Il faut protéger les pandas, ils sont en voie de disparition. (Chúng ta phải bảo vệ gấu trúc, chúng đang có nguy cơ tuyệt chủng.)
  • Giảm thiểu rác thải: la réduction des déchets 
Ex: Il faut réduire la production de déchets. (Chúng ta cần giảm thiểu lượng rác thải.)
  • Phát triển bền vững: développement durable 
Ex: Le développement durable vise à répondre aux besoins du présent sans compromettre la capacité des générations futures à répondre aux leurs. (Phát triển bền vững nhằm đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của các thế hệ tương lai trong việc đáp ứng nhu cầu của họ.)
  • Biodiversité: đa dạng sinh học 
Ex: La biodiversité est essentielle pour le fonctionnement des écosystèmes. (Đa dạng sinh học rất quan trọng cho sự hoạt động của các hệ sinh thái.)
  • Énergie solaire: năng lượng mặt trời 
Ex: Installer des panneaux solaires est une solution pour réduire la consommation d'énergie fossile. (Lắp đặt các tấm pin mặt trời là một giải pháp để giảm tiêu thụ năng lượng hóa thạch.)
  • Ompostage: ủ phân 
Ex: Le compostage des déchets organiques enrichit le sol. (Ủ phân các chất thải hữu cơ làm giàu đất.)
  • Transport en commun: giao thông công cộng 
Ex: Utiliser les transports en commun réduit la congestion et la pollution. (Sử dụng giao thông công cộng giảm thiểu tắc nghẽn và ô nhiễm.)
 
Các từ vựng khác:
  • L'environnement: môi trường
  • La nature: thiên nhiên
  • La planète: hành tinh
  • Les déchets: rác thải
  • Le climat: khí hậu
  • La faune: động vật
  • La flore: thực vật
  • Écologique: sinh thái
  • Biodégradable: dễ phân hủy
  • Biodégradable: Dễ phân hủy
Một số cụm từ hay dùng:
  • Vấn đề môi trường: un problème environnemental
  • Bảo vệ môi trường: protéger l'environnement
  • Thân thiện với môi trường: écologique
  • Ô nhiễm môi trường: la pollution de l'environnement
  • Biến đổi khí hậu toàn cầu: le changement climatique mondial

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh: 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

Hãy vào CAP mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích, bằng cách bấm xem các chuyên mục bên dưới:

Học tiếng Pháp miễn phí thông qua trang fanpage Cap France - Đào tạo tiếng Pháp kênh youtube học tiếng Pháp - Cap France chuyên mục giúp bạn học từ vựngngữ phápluyện ngheluyện nóiviết chính tả tiếng pháp,...

Tìm hiểu thông tin về du học Pháp, định cư tại Pháp sau tốt nghiệpdu học Canadađịnh cư Canada.

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Để cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Pháp, người học cần thực hành mỗi ngày với nhiều chủ đề khác nhau.  Hôm nay hãy cùng CAP tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày. Đây là một chủ đề rất hữu ích để người học có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Pháp.
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp
Ẩm thực nước Pháp được biết đến là một nền ẩm thực đặc biệt và đa dạng bởi hương vị mà nó đem lại. Vậy để miêu tả mùi vị của một món ăn, chúng ta có những từ vựng nào ? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông
Ô tô trong tiếng Pháp là “La voiture”, vậy bạn còn biết những từ vựng nào về phương tiện giao thông bằng tiếng Pháp hay không? Hôm nay, hãy cùng CAP “nâng cấp” vốn từ vựng của bản thân qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn